XTEMOS ELEMENTS

PRODUCT GRID WITH AJAX ARROWS

Lân Supper Canxi

3.000,0
Công Thức - Thành Phần Nguyên Liệu: CaCO3 : 44%, MgSO4 : 12%, Lân Super >= 16%. - Hàm Lượng Đăng Ký: CaO : 40%, MgO 6%, P2O5: 2%. Công Dụng - Giải độc, Hạ phèn, hạn chế vàng lá, thối rễ, nứt trái. - Giảm lượng phân bón hóa học - Kích thích ra rễ nhiều, hạn chế đổ ngã. Cách Dùng - Đối với cây lúa và cây hoa màu : bón bình quân 20-25kg/sào - Đối với cây Cà phê, Tiêu, Chè, Thanh long ... khi mới trồng bón lót 0,5-1kg/gốc, cây kinh doanh bón 1-2kg/gốc. - See more at: https://www.phanboncanada.com.vn/san-pham/phan-super-lan-36.html#sthash.sTHE2Sz0.dpuf

NPK 16-16-8

1. Đặc tính kỹ thuật: – Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân

NPK 18-7-17

1. Thành phần: – Đạm tổng số (Nts): 17%; – Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%; – Kali hữu hiệu (K2Ohh):

NPK 19-6-22

NPK 19-6-22+5S Đạm 19% Lân 6% Kali 22%

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 21-5-18

Công Thức Đạm (N): 21% Lân (P2O5): 5% Kali (K) : 18% Lưu Huỳnh (S): 5% Các trung, vi lượng
XTEMOS ELEMENTS

PRODUCTS WITH LOAD MORE BUTTON

Lân Supper Canxi

3.000,0
Công Thức - Thành Phần Nguyên Liệu: CaCO3 : 44%, MgSO4 : 12%, Lân Super >= 16%. - Hàm Lượng Đăng Ký: CaO : 40%, MgO 6%, P2O5: 2%. Công Dụng - Giải độc, Hạ phèn, hạn chế vàng lá, thối rễ, nứt trái. - Giảm lượng phân bón hóa học - Kích thích ra rễ nhiều, hạn chế đổ ngã. Cách Dùng - Đối với cây lúa và cây hoa màu : bón bình quân 20-25kg/sào - Đối với cây Cà phê, Tiêu, Chè, Thanh long ... khi mới trồng bón lót 0,5-1kg/gốc, cây kinh doanh bón 1-2kg/gốc. - See more at: https://www.phanboncanada.com.vn/san-pham/phan-super-lan-36.html#sthash.sTHE2Sz0.dpuf

NPK 16-16-8

1. Đặc tính kỹ thuật: – Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân

NPK 18-7-17

1. Thành phần: – Đạm tổng số (Nts): 17%; – Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%; – Kali hữu hiệu (K2Ohh):

NPK 19-6-22

NPK 19-6-22+5S Đạm 19% Lân 6% Kali 22%

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 21-5-18

Công Thức Đạm (N): 21% Lân (P2O5): 5% Kali (K) : 18% Lưu Huỳnh (S): 5% Các trung, vi lượng
XTEMOS ELEMENTS

PRODUCTS CAROUSEL

XTEMOS ELEMENTS

HIGHLIGHTED PRODUCTS

Lân Supper Canxi

3.000,0
Công Thức - Thành Phần Nguyên Liệu: CaCO3 : 44%, MgSO4 : 12%, Lân Super >= 16%. - Hàm Lượng Đăng Ký: CaO : 40%, MgO 6%, P2O5: 2%. Công Dụng - Giải độc, Hạ phèn, hạn chế vàng lá, thối rễ, nứt trái. - Giảm lượng phân bón hóa học - Kích thích ra rễ nhiều, hạn chế đổ ngã. Cách Dùng - Đối với cây lúa và cây hoa màu : bón bình quân 20-25kg/sào - Đối với cây Cà phê, Tiêu, Chè, Thanh long ... khi mới trồng bón lót 0,5-1kg/gốc, cây kinh doanh bón 1-2kg/gốc. - See more at: https://www.phanboncanada.com.vn/san-pham/phan-super-lan-36.html#sthash.sTHE2Sz0.dpuf

NPK 16-16-8

1. Đặc tính kỹ thuật: – Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân

NPK 18-7-17

1. Thành phần: – Đạm tổng số (Nts): 17%; – Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%; – Kali hữu hiệu (K2Ohh):

NPK 19-6-22

NPK 19-6-22+5S Đạm 19% Lân 6% Kali 22%

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:
XTEMOS ELEMENTS

BORDERED PRODUCTS GRID

Lân Supper Canxi

3.000,0
Công Thức - Thành Phần Nguyên Liệu: CaCO3 : 44%, MgSO4 : 12%, Lân Super >= 16%. - Hàm Lượng Đăng Ký: CaO : 40%, MgO 6%, P2O5: 2%. Công Dụng - Giải độc, Hạ phèn, hạn chế vàng lá, thối rễ, nứt trái. - Giảm lượng phân bón hóa học - Kích thích ra rễ nhiều, hạn chế đổ ngã. Cách Dùng - Đối với cây lúa và cây hoa màu : bón bình quân 20-25kg/sào - Đối với cây Cà phê, Tiêu, Chè, Thanh long ... khi mới trồng bón lót 0,5-1kg/gốc, cây kinh doanh bón 1-2kg/gốc. - See more at: https://www.phanboncanada.com.vn/san-pham/phan-super-lan-36.html#sthash.sTHE2Sz0.dpuf

NPK 16-16-8

1. Đặc tính kỹ thuật: – Là phân hỗn hợp trộn vê viên gồm ba loại phân chính : Phân

NPK 18-7-17

1. Thành phần: – Đạm tổng số (Nts): 17%; – Lân hữu hiệu (P2O5hh): 7%; – Kali hữu hiệu (K2Ohh):

NPK 19-6-22

NPK 19-6-22+5S Đạm 19% Lân 6% Kali 22%

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 20-7-19

-Thành phần: Ca: 12%; MgO 0.18%; Mn: 12 ppm; Fe: 13ppm; Cu: 14 ppm; Zn: 15ppm; B: 9ppm -Công dụng:

NPK 21-5-18

Công Thức Đạm (N): 21% Lân (P2O5): 5% Kali (K) : 18% Lưu Huỳnh (S): 5% Các trung, vi lượng
XTEMOS ELEMENTS

BORDERED PRODUCTS CAROUSEL